Cách dùng"regrettable (a)"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"regrettable"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"regrettable"tiếng anh

Mang nghĩa"đáng tiếc"

=You describe something as regrettable when you think that it is bad and that it should not happen or have happened.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • regrettable (that…)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...an investigation into what the army described as a regrettable incident. 
  • It is regrettable that strike leaders seem intent on spoiling holidays.
  • It is regrettable that the dispute still be hanging unsettled. (IELTS TUTOR giải thích:   Thật là hối tiếc khi tranh chấp vẫn chưa giải quyết)
  • Tom, you have made a regrettable mistake in your exam. (IELTS TUTOR giải thích:   Tom, em đã mắc một sai lầm đáng tiếc trong bài thi của mình)
  • It is regrettable that the police were not informed sooner. 
  • The loss of jobs is highly regrettable. 
  • a regrettable incident
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE