Bên cạnh hướng dẫn PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS WRITING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"output (n)" tiếng anh
I. "observer"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"người theo dõi, người quan sát"
=You can refer to someone who sees or notices something as an observer/a person who watches somebody/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A casual observer would have taken them to be three men out for an evening stroll.
- Observers say the woman pulled a knife out of the bunch of flowers and stabbed him in the neck.
- According to observers, the plane exploded shortly after take-off.
- To the casual observer (= somebody who does not pay much attention), the system appears confusing.
- Most art forms require a contribution from the observer.
2. Mang nghĩa"quan sát viên"
=An observer is a person who is sent to observe an important event or situation, especially in order to make sure it happens as it should, or so that they can tell other people about it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The president suggested that a U.N. observer should attend the conference.
- I will attend a conference not qua a delegate, but qua an observer. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày