Return to site

Cách dùng "mockingly" tiếng anh

March 7, 2024

Bên cạnh Cách học IELTS READING hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "mockingly" tiếng anh

Mang nghĩa"chế nhạo, nhạo báng, chế giễu"

=in a way that shows that you think somebody/something is silly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Melissa laughed mockingly at the drawing. 
  • "You're not afraid of me, are you?" he asked mockingly.
  • The other children mockingly imitated his walk. 
  • Jenna glared at him and he looked at her mockingly. 
  • "You are a coward," she said mockingly.
  • I told mockingly his laughing is like a monkey's one. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nói chế nhạo là giọng cười của anh ta giống như của một con khỉ)
  • The village idiot, as Edith had mockingly called him, came in through the door.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày