Cách dùng trạng từ "formerly" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "formerly" tiếng anh

I. Formerly là trạng từ

II. Cách dùng "formerly"

Mang nghĩa "trước đây là; thuở xưa là"

(in the past)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The European Union was formerly called the European Community. 
  • The company formerly belonged to an international banking group (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đó trước đây thuộc về một tập đoàn ngân hàng quốc tế)
  • Namibia , formerly South West Africa (IELTS TUTOR giải thích: Namibia, trước đây là Tây Nam Phi)
  • He had to wear glasses formerly. Trước đây nó phải đeo mắt kính. 
  • Formerly, Hanoi had thirty six streets and districts. (IELTS TUTOR giải thích: Hà Nội xưa có ba mươi sáu phố phường)
  • Formerly, we used to study in the same school. (IELTS TUTOR giải thích: Ngày xưa chúng ta từng học chung trường)
  • The company formerly belonged to an international banking group. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đó trước đây thuộc về một nhóm ngân hàng quốc tế)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc