Cách dùng"fellow" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Dùng "fellow"như adj

Mang nghĩa"đồng môn, đồng bệnh...."

=used to describe somebody who is the same as you in some way, or in the same situation

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Khi fellow là adj thì sẽ chỉ đứng trước noun 
  • fellow citizens/students

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • my fellow passengers on the train 
  • From the outset of his illness, he has been driven to help fellow sufferers. 
  • Thousands of their fellow countrymen are dead. 
  • We sometimes appear to care more for animals than for our fellow human beings.

II. Dùng "fellow"như noun

1. Mang nghĩa"bạn cùng lớp"

=Your fellows are the people who you work with, do things with, or who are like you in some way.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, fellow là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He stood out in terms of competence from all his fellows. 
  • People looked out for one another and were concerned about the welfare of their fellows.

2. Mang nghĩa"thành viên"

=A fellow of an academic or professional association is someone who is a specially elected member of it, usually because of their work or achievements or as a mark of honour.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, fellow là danh từ đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...the fellows of the Zoological Society of London.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE