Cách dùng"empower (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫnCách dùng"empower (v)"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"empower"

1. empower là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"trao quyền, tiếp sức"

=If someone is empowered to do something, they have the authority or power to do it/To empower someone means to give them the means to achieve something, for example to become stronger or more successful.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The army is now empowered to operate on a shoot-to-kill basis. 
  • My goal is to empower everyone on our staff. (IELTS TUTOR giải thích:  Mục tiêu của tôi là trao quyền cho mọi nhân viên)
  • Once you are confident and motivated you will empower your life. (IELTS TUTOR giải thích:  Khi bạn tự tin và có được động lực, bạn sẽ tiếp sức cho cuộc sống của mình)
  • His position does not empower him to cite our views without consultation.
  • Helping patients means empowering the professionals to put patients first. 
  • What I'm trying to do is to empower people, to give them ways to help them get well
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE