Cách dùng động từ "touch" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "touch" tiếng anh

I. Touch vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "sờ, mó, đụng, chạm; ấn, đánh (bằng tay..)"

=to put your hand or part of your body on someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • touch something to something (=move something so that it touches something else)
  • Với nghĩa này, touch vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Beth reached out and touched his cheek. 
  • He was careful not to touch the blood. 
  • one of the branches was just touching the water (IELTS TUTOR giải thích: một cành cây chạm mặt nước)
  • ‘Be quiet!’ she said, touching her finger to her lips. 
  • He touched the napkin briefly to his chin.

2. Mang nghĩa "chạm bề mặt, tiếp xúc, để không còn khoảng không ở giữa"

=if two things touch, or if something touches something else, there is no space between them

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, touch vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The chair was so high that his feet couldn’t touch the ground. 
  • They stood next to each other, barely touching.

3. Mang nghĩa "đụng đến cái gì, làm gì"

=If something has not been touched, nobody has dealt with it or taken care of it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When John began to restore the house, nothing had been touched for 40 years

4. Mang nghĩa "ăn, đụng tới đồ ăn, dùng đến"

=to eat or drink a particular thing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, touch thường ở phủ định và là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She was so upset that she had barely touched her food. 
  • he promises not to touch alcohol (IELTS TUTOR giải thích: hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu)
  • I never touch meat or dairy products.

5. Mang nghĩa "dùng, sử dụng, đụng vào, vọc vào"

=to use something / If you say that you did not touch someone or something, you are emphasizing that you did not attack, harm, or destroy them, especially when you have been accused of doing so.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, touch thường ở phủ định 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Don’t touch anything of mine while I’m away. 
  • I haven’t touched any of the money she left me.
  • please do not touch my papers (IELTS TUTOR giải thích: xin đừng mó vào giấy tờ của tôi)

  • Pearce remained adamant, saying 'I didn't touch him'. 
  • I was in the garden. I never touched the sandwiches.

6. Mang nghĩa "số liệu lên đến mức nào đó, đến, đạt tới (mức độ.. nào đó)"

=to reach a particular amount or level

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, touch là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Police recorded him driving at speeds touching 120 miles per hour.
  • the thermometer touched 37o yesterday (IELTS TUTOR giải thích: hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o)

7. Mang nghĩa "đụng đến, đả động đến, đề cập đến, đụng chạm, can thiệp vào; làm hại"

=If you touch on a particular subject or problem, you mention it or write briefly about it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  The film touches on these issues, but only superficially. 
  • We will touch briefly on this aspect at the end of the chapter
  • the question touched your interests (IELTS TUTOR giải thích: vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh)
  • what happens to him doesn't touch me at all (IELTS TUTOR giải thích: những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả)
  • to touch on a subject in the conversation (IELTS TUTOR giải thích: đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện)

8. Mang nghĩa "làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động"

=to affect your emotions, especially so that you feel sad or sympathetic

IELTS TUTOR lưu ý:

  • touch someone’s heart
  • Với nghĩa này, touch là ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His comments really touched me. 
  • He was touched by their suffering and offered to help. 
  • his grief touched us deeply (IELTS TUTOR giải thích: nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động)
  • The plight of the orphans has touched the hearts of thousands of people.

9. Mang nghĩa "sánh kịp, bằng, ngang tài, ngang phẩm chất"

=to be as good as someone or something else

IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, touch thường ở phủ định & ngoại động từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He is a great sportsman, but he can’t touch his brother.
  • nobody can touch him in causticity (IELTS TUTOR giải thích: không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc