Bên cạnh thường xuyên cung cấp và giải thích từ vựng các bài báo về các vấn đề nóng hổi hiện nay, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng động từ "share" tiếng anh
I. Share vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ (intransitive verbs) và ngoại động từ (transitive verbs)
II. Cách dùng
1. ( to share something out among / between somebody ) chia một phần đều nhau của cái gì cho những người khác
=to divide food, money, goods, etc. and give part of it to someone else
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Let's share the sweets (out) among/between everyone.
- We should share (in) the reward.
- to share a sum of money equally between five people (IELTS TUTOR giải thích: chia đều một số tiền cho năm người)
- to share the sweets among the children (IELTS TUTOR giải thích: chia (đều) kẹo cho bọn trẻ con)
- the profits are shared (out ) equally among the partners (IELTS TUTOR giải thích: lợi nhuận được chia đều cho các bên tham gia)
2. ( to share something with somebody ) có hoặc dùng cái gì cùng với những người khác; có chung cái gì
=to have or use something at the same time as someone else
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She's very possessive about her toys and finds it hard to share.
- Bill and I shared an office for years.
- I share a house with four other people.
- There's only one bedroom , so we'll have to share (IELTS TUTOR giải thích: Chỉ còn một phòng ngủ, nên chúng ta sẽ phải ở chung với nhau)
- to share a bed , room , house (IELTS TUTOR giải thích: dùng chung một giừơng, ở chung một phòng, ở chung một nhà)
- to share somebody's belief , faith , optimism (IELTS TUTOR giải thích: chia sẻ lòng tin, niềm tin, niềm lạc quan của ai)
- he shares my fears about a possible war (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy chia sẻ với tôi nỗi lo sợ về một cuộc chiến tranh có thể xảy ra)
- we both share the credit for this success (IELTS TUTOR giải thích: cả hai chúng tôi cùng chia sẻ công lao đối với sự thành công này)
- will you share your pen with me ? (IELTS TUTOR giải thích: anh cho tôi dùng chung bút với anh nhé?)
3. ( to share something with somebody ) nói với ai về cái gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- she won't share her secret with us (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy sẽ không nói cho chúng tôi biết bí mật của cô ấy)
- I want to share my news with you (IELTS TUTOR giải thích: tôi muốn cho anh biết tin tức)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE