Return to site

Cách dùng động từ"perpetuate"tiếng anh

August 3, 2022

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"perpetuate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"perpetuate"

1."perpetuate" là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"làm cho bất diệt, kéo dài mãi mãi, duy trì, làm cho nhớ mãi"

=to cause something to continue:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • To perpetuate the memory of a hero (IELTS TUTOR giải thích: ghi nhớ mãi tên tuổi của một vị anh hùng)
  • We perpetuate the memory of Uncle Ho. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta đời đời nhớ ơn Bác Hồ)
  • Their programmes must not perpetuate myths or reinforce stereotypes. (IELTS TUTOR giải thích: Các chương trình của họ không được tiếp tục câu chuyện hoang đường hay củng cố những chương trình có sẵn)
  • Increasing the supply of weapons will only perpetuate the violence and anarchy. 
  • The aim of the association is to perpetuate the skills of traditional furniture design.
  • We must not perpetuate the religious divisions of the past. 
  • This image is a myth perpetuated by the media.
  • Current policy only serves to perpetuate the old class divisions.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày