Cách dùng động từ "nestle" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR nhận thấy các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR rất thường hay sai về Cách dùng động từ "nestle" tiếng anh

I. "nestle" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ

II. Cách dùng

1. Dùng "nestle" như nội động từ

1.1. Mang nghĩa "nép mình, náu mình, rúc vào"

=to find a comfortable and safe position to be in

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the child nestled close to his mother (IELTS TUTOR giải thích: đứa bé nép mình vào mẹ)
  • children nestling in their beds

1.2. Mang nghĩa "nằm ở"

=to be in, or put something in, a protected position, with bigger things around it

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a quaint village nestling among rolling hills
  • Bregenz is a pretty Austrian town that nestles between the Alps and Lake Constance.

2. Dùng "nestle" như ngoại động từ

2.1. Mang nghĩa "ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt"

=to be in or put someone or something into a comfortable or protected position

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She nestled the cat in her arms.
  • to nestle a baby in one's arms (IELTS TUTOR giải thích: ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay)

2.2. Mang nghĩa "nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào"

=to rest yourself or part of your body in a warm, comfortable, and protected position

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to nestle oneself in a haystack (IELTS TUTOR giải thích: rúc vào trong đống cỏ khô)
  • She nestled her head against his shoulder.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking