Cách dùng động từ"mitigate"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"mitigate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"mitigate"

1."mitigate" là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ"

=To mitigate something means to make it less unpleasant, serious, or painful.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to mitigate a punishment (IELTS TUTOR giải thích: giảm nhẹ sự trừng phạt)
  • to mitigate one's anger (IELTS TUTOR giải thích: bớt giận)
  • Only international co - operation can mitigate environmental damage. (IELTS TUTOR giải thích: Chỉ có hợp tác quốc tế mới có thể giảm nhẹ thiệt hại của môi trường)
  •  ...ways of mitigating the effects of an explosion. 
  • The cost of getting there is mitigated by Sydney's offer of a subsidy.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE