Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"coin"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Dùng coin như động từ
1."coin"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"tạo ra, đặt ra (từ mới)"
=If you coin a word or a phrase, you are the first person to say it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jaron Lanier coined the term 'virtual reality' and pioneered its early development.
2.2. Mang nghĩa"đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền"
=If you say that someone is coining it or is coining money, you are emphasizing that they are making a lot of money very quickly, often without really earning it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many private colleges are coining it.
- One wine shop is coining money selling Wembley-label champagne.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày