Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng"reform" tiếng anh
I. Dùng "discipline" như verb
1. "discipline"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"thi hành kỷ luật đối với ai, phạt"
=If someone is disciplined for something that they have done wrong, they are punished for it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The workman was disciplined by his company but not dismissed.
- Her husband had at last taken a share in disciplining the boy.
2.2. Mang nghĩa"rèn luyện ( ai/cái gì) thành biết tuân lệnh, tự chủ"
=If you discipline yourself to do something, you train yourself to behave and work in a strictly controlled and regular way.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Out on the course you must discipline yourself to let go of detailed theory.
- I'm very good at disciplining myself.
II. Dùng "discipline" như noun
IELTS TUTOR lưu ý:
- discipline vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
1. Mang nghĩa"kỷ luật"
=the practice of training people to obey rules and orders and punishing them if they do not; the controlled behaviour or situation that is the result of this training
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discipline là danh từ không đếm được
- harsh/rigorous/rigid/iron discipline
- to instill/enforce/impose/maintain discipline
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The school has a reputation for high standards of discipline.
- Strict discipline is imposed on army recruits.
- She keeps good discipline in class.
- Lack of discipline at home meant that many pupils found it difficult to settle in to the ordered environment of the school.
- a serious breach of discipline
2. Mang nghĩa"phương pháp rèn luyện"
=a method of training your mind or body or of controlling your behaviour; an area of activity where this is necessary
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discipline là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Yoga is a good discipline for learning to relax (IELTS TUTOR giải thích: yoga là một phương pháp tốt để học cách thư giãn)
3. Mang nghĩa"những quy tắc được định ra cho cách ứng xử"
=the ability to control your behaviour or the way you live, work, etc.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discipline là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He'll never get anywhere working for himself—he's got no discipline.
- Her determination and discipline were admirable.
4. Mang nghĩa"môn học"
=an area of knowledge; a subject that people study or are taught, especially in a university
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, discipline là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The new recruits were drawn from a range of academic disciplines.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày