Cách dùng danh từ"vocation"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"vocation"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"vocation"

1."vocation"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"thiên hướng (cảm thấy mình được hướng tới và có đủ khả năng về một loại công việc nào đó)"

=a belief that a particular type of work or way of life is especially suitable for you/If you refer to your job or profession as your vocation, you feel that you are particularly suited to it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • vocation (for something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her vocation is her work as a neuroscientist. 
  • It could well be that he has a real vocation. 
  • Diana was convinced of her vocation to provide support for her pupils. 
  • He has a vocation for teaching. >> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR  
  • She is a doctor with a strong sense of vocation. 
  • Nursing is not just a job—it's a vocation. 
  • She believes that she has found her true vocation in life. 
  • You missed your vocation—you should have been an actor. 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE