Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"performance"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"commission"tiếng anh
II. Cách dùng danh từ"performance"
1."performance"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"sự biểu diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn"
=the act of performing a play, dance, or other form of entertainment/the way that a person or group of people performs a piece of music or other entertainment
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, performance là danh từ đếm được
- performance of
- give a performance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The first performance of the opera was in 1936.
- The school drama society will give a performance of Hamlet.
- Inside the theatre, they were giving a performance of Bizet's Carmen.
- ...her performance as the betrayed Medea.
- the evening performance (IELTS TUTOR giải thích: buổi biểu diễn tối)
- to give a performance of 'Hamlet' (IELTS TUTOR giải thích: tổ chức biểu diễn vở Hamlet)
- come and see her in performance with the new band (IELTS TUTOR giải thích: hãy đến xem cô ta biểu diễn với băng nhạc mới)
- The Festival Of Arts & Music will include two days of live performances
- She gave the greatest performance of her career.
- The quality of the performances was variable.
2.2. Mang nghĩa"thành tích, hiệu suất (của con người, máy móc....)"
=the standard to which someone does something such as a job or an examination/the speed and effectiveness of a machine or vehicle/the degree of success of an investment in making money for you
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, performance vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Teachers have to measure students’ performance against specific objectives.
- The report said the performance of the museum staff was outstanding.
- an exciting car with outstanding performance
- That study looked at the performance of 18 surgeons.
- she won a gold medal for her fine performance in the contest (IELTS TUTOR giải thích: cô ta đạt huy chương vàng vì thành tích xuất sắc trong cuộc thi)
- his performance in the test was not good enough (IELTS TUTOR giải thích: thành tích của nó trong cuộc sát hạch không được khả quan lắm)
- The poor performance has been blamed on the recession and cheaper sports car imports.
- The job of the new director-general was to ensure that performance targets were met.
- Before deciding on a pension, consider its past performance.
2.3. Mang nghĩa"sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...)"
=the process of doing a job or action performance of/The performance of a task is the fact or action of doing it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, performance vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a charge of hindering the police in the performance of their duty
- the performance of a promise (IELTS TUTOR giải thích: sự thực hiện lời hứa)
- faithful in the performance of one's duties (IELTS TUTOR giải thích: trung thực trong khi thi hành phận sự)
- He devoted in excess of seventy hours a week to the performance of his duties.
- The people believe that the performance of this ritual is the will of the Great Spirit.
2.3. Mang nghĩa"điều gây phiền toái"
=You can describe something that is or looks complicated or difficult to do as a performance.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, performance là danh từ số ít (rất informal)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- he goes through the whole performance of checking oil and water every time he drives the car (IELTS TUTOR giải thích: lần nào lái xe hơi nó cũng làm cái chuyện phiền toái vô ích là kiểm tra dầu và nước)
- The whole process is quite a performance.
- She made a big performance of sprinkling all the spices on.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE