Cách dùng danh từ "laugh" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn rất kĩ thêm Cách dùng danh từ "laugh" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ "laugh"

1. "laugh" là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "tiếng cười"

=the sound that you make when you laugh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a hearty laugh 
  • Whitney’s laugh was high and brash.
  • a loud/nervous laugh 
  • to break /burst into a laugh (IELTS TUTOR giải thích: cười phá lên)
  • to utter a laugh (IELTS TUTOR giải thích: thốt ra tiếng cười)
  • to recognize somebody by his raucous , penetrating laugh (IELTS TUTOR giải thích: nhận ra ai qua tiếng cười khàn khàn, the thé của anh ta)
  • I was embarrassed at the time, but I had a good laugh about it later.

2.2. Mang nghĩa "sự việc buồn cười; người đáng để buồn cười"

=an enjoyable or funny activity / someone who is funny

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • "How was the party?" "Oh, it was a laugh."
  • You'd like Sharon - she's a good laugh.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc