Cách dùng danh từ"heart-searching"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"heart-searching"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"heart-searching"

1."heart-searching"là danh từ không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự cân nhắc chín chắn"

=the act of thinking very seriously about your feelings, usually before making an important decision/​the process of examining carefully your feelings or reasons for doing something, especially when this is difficult or painful

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • After a lot of heart-searching, we decided to split up.
  • After a lot of heart - searching, she decided to leave as soon as possible. (IELTS TUTOR giải thích: Sau khi suy nghĩ kỹ/cân nhắc chính chắn, nàng quyết định ra đi càng sớm càng tốt)
  • This decision came after a great deal of heart-searching.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE