Return to site

Cách dùng từ "habitat" tiếng anh

August 8, 2021

I. Habitat vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa "môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)"

=the type of place that a particular animal usually lives in or a particular plant usually grows in, for example a desert, forest, or lake

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the conservation of native wildlife and their habitats 
  • The forest provides habitat for several endangered species. 
  • a rare bird that is in danger of losing its natural habitat
  • Habitat and food mark out Sunderbans tigers. (IELTS TUTOR giải thích: Môi trường sống và thức ăn làm nên sự khác biệt của những con hổ vùng Sunderbans)
  • This creature's natural habitat is the jungle. (IELTS TUTOR giải thích: Nơi cư trú tự nhiên của sinh vật này là rừng rậm)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking