Cách dùng danh từ "Facade" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "Facade" tiếng anh

I. "Facade" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "mặt tiền của nhà"

= the front of a building, especially one that is large or impressive

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the gallery's elegant 18th-century façade 
  • The façade is made of limestone.
  • This house has a monumental facade. (IELTS TUTOR giải thích: Căn nhà này có mặt tiền hoành tráng)
  • I took some photos of the facade of their house. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã chụp lại vài tấm ảnh mặt tiền ngôi nhà của họ)

2. Mang nghĩa "sự giả tạo, mã ngoài"

=a false appearance that makes someone or something seem more pleasant or better than they really are

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He kept his hostility hidden behind a friendly façade. 
  • We are fed up with this façade of democracy.
  • All that jollity is just a facade. (IELTS TUTOR giải thích: Tất cả trò vui đó chỉ là giả tạo)
  • They hid the troubles plaguing their marriage behind a facade of family togetherness

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking