Bên cạnh phân tích đề thi thật task 1 viết thư của IELTS GENERAL được sửa rất kĩ bởi giáo viên cho bạn học sinh đã đi thi ngày đó và đạt 6.0 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "employment" tiếng anh
I. "employment" là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "việc làm, công việc (được trả lương)"
=Employment is the work that is available in a country or area / a situation in which someone has regular paid work / the number of people in an area or group who have regular paid work / relating to jobs and work employment
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was unable to find employment.
- retired workers coming back into employment
- After graduation, she found employment with a local finance company.
- a contract of employment
- to be in /out of regular full-time employment (IELTS TUTOR giải thích: có/không có việc làm thường xuyên)
- employment agency (IELTS TUTOR giải thích: văn phòng giới thiệu việc làm)
- Are you in gainful employment? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có việc làm trả hương hậu chứ?)
- He regularly drove from his home to his place of employment.
- Employment has risen among people over 55.
- ...economic policies designed to secure full employment.
- law/legislation
2. Mang nghĩa "hành động thuê người làm"
=Employment is the fact of employing someone.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the employment of children under nine
- the expansion of the factory will mean the employment of sixty extra workers (IELTS TUTOR giải thích: việc mở rộng nhà máy có nghĩa là có công ăn việc làm cho sáu chục công nhân nữa)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE