Cách dùng danh từ"deprivation"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"deprivation"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"deprivation"

1."deprivation"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"sự túng thiếu; sự nghèo khổ"

=If you suffer deprivation, you do not have or are prevented from having something that you want or need/the fact of not having something that you need, like enough food, money or a home; the process that causes this

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...long-term patients who face a life of deprivation. 
  • Millions more suffer from serious sleep deprivation caused by long work hours.
  •  ...the effects of social deprivations on families.
  • Widespread deprivation caused by unemployment. (IELTS TUTOR giải thích:   Sự bần cùng lan rộng do nạn thất nghiệp gây ra)
  • widespread deprivation caused by unemployment (IELTS TUTOR giải thích:   sự nghèo khổ lan rộng do nạn thất nghiệp gây ra)
  • children living in poverty and deprivation 
  • a study of the effects of sleep deprivation 
  • the deprivation of war (= the suffering caused by not having enough of some things) 
  • the deprivations and hardships resulting from the blockade
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE