Cách dùng danh từ "damage" tiếng anh

· Grammar

I. Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh

II. Cách dùng danh từ "damage"

1. Damage là danh từ không đếm được khi mang nghĩa "hư hại"

( damage to something ) sự thiệt hại; sự hư hại

(harm that is done to someone or something that makes them less successful)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the accident did a lot of damage to the car (IELTS TUTOR giải thích: tai nạn khiến chiếc xe bị hư hại nặng)
  • storm damage to crops (IELTS TUTOR giải thích: thiệt hại do bão gây ra cho mùa màng)

2. Damages là danh từ số nhiều, mang nghĩa "tiền bồi thường"

(money that a person or organization is ordered by a court of law to pay to another person or organization because they are responsible for harming them in some way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to bring an action of damages against somebody: (IELTS TUTOR giải thích: kiện ai đòi bồi thường thiệt hại)
  • the court awarded 5000 dollars in damages to the injured man: (IELTS TUTOR giải thích: toà án quyết định phạt 5000 đô la bồi thường cho người bị thương)

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking