Cách dùng danh từ"counterpart"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Cách dùng danh từ"counterpart"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1."counterpart"là danh từ đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"người đương nhiệm (người hoặc vật tương ứng với hoặc có cùng chức năng với người hoặc vật khác), bên tương ứng; bên đối tác

=someone or something that has the same job or purpose as another person or thing, but in a different country, time, situation, or organization

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ví dụ tổng thống nước này gặp  tổng thống nước khác, tức  2 người  này  cùng  là  tổng  thống  nhưng  chỉ  khác  quốc  gia  thì  được  gọi  là  counterpart  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The sales director phoned his counterpart in the other firm (IELTS TUTOR giải thích: ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia)
  • The prime minister is meeting his German counterpart. 
  • The new model is vastly better than its 1997 counterpart.
  • The prime minister is to meet his European counterparts to discuss the war against drugs.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking