Cách dùng danh từ"achievement"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"achievement"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"achievement"

1."achievement"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"thành tích, thành tựu"

=An achievement is something which someone has succeeded in doing, especially after a lot of effort.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Reaching this agreement so quickly was a great achievement.
  • That's really a big achievement. (IELTS TUTOR giải thích: Thật là một thành tựu to lớn)
  • Vaccine was a crowning achievement. (IELTS TUTOR giải thích: Vắc xin là một thành tựu hoàn thiện)

2.2. Mang nghĩa"sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành"

=Achievement is the process of achieving something.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Only the achievement of these goals will bring lasting peace.
  • The achievement of independence (IELTS TUTOR giải thích:   sự giành được độc lập)
  • To celebrate the achievement of one's aims (IELTS TUTOR giải thích:   ăn mừng việc đạt được mục tiêu của mình)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE