Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"buoyant"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "rank" tiếng anh
II. Cách dùng tính từ"buoyant"
1. Mang nghĩa"sôi nổi; vui vẻ "
=If you are in a buoyant mood, you feel cheerful and behave in a lively way.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was in a buoyant mood and they were looking forward to their new life.
- He has a buoyant personality. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có cá tính sôi nổi vui vẻ)
- Despite all the set – backs she remained buoyant. (IELTS TUTOR giải thích: Bất kể tới các lần thất bại, bà ta vẫn tự tin vui vẻ)
- You will feel more buoyant and optimistic about the future than you have for a long time.
2. Mang nghĩa"nổi, nổi trên mặt"
=A buoyant object floats on a liquid.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This was such a small and buoyant boat.
- With sufficient trapped air in the container to keep it buoyant, it will float.
3. Mang nghĩa"thành công, sôi động (nền kinh tế, thị trường...)
=A buoyant economy is a successful one in which there is a lot of trade and economic activity.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We have a buoyant economy and unemployment is considerably lower than the regional average.
- High interest rates do not point to a buoyant market this year.
- Analysts expect the share price to remain buoyant.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày