Cách dùng"alert (v)"tiếng anh

· Verb

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng"alert (v)"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"alert"

1. alert là ngoại động từ

2. Cách dùng

Mang nghĩa"báo cho ai biết điều gì"

=If you alert someone to a situation, especially a dangerous or unpleasant situation, you tell them about it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • thường chia bị động 
  • alert somebody  
  • (be) alerted by something
  • be alerted that…
  • be alerted to something 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He wanted to alert people to the activities of the group. 
  • I was hoping he'd alert the police.
  • Neighbours quickly alerted the emergency services.
  • An anonymous letter alerted police to the possibility of a terrorist attack at the airport.
  • Please alert your buddies. (IELTS TUTOR giải thích:  Xin hãy cảnh báo cho bạn bè thân của bạn)
  • The coastguard were alerted that a yacht had run into difficulties.
  • Alerted by a noise downstairs, he sat up and turned on the light.
  • They had been alerted to the possibility of further price rises. 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE