Tổng hợp từ vựng chỉ bộ phận cơ thể con người trong Tiếng Anh

· Vocabulary

Nếu bạn vẫn chưa biết thể điểm mặt gọi tên tất cả những bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh thì hãy vào đây. Bên cạnh Từ vựng & Cấu trúc qua bài báo Lethal bacteria in vegan pate puts seven people on life support (e.vnexpress), hôm nay, IELTS TUTOR sẽ gửi đến bạn tổng hợp từ vựng về Cơ thể trong tiếng anh.

I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI

1. Bộ phận trên cơ thể con người

1.1. Chân - LEG /leg/

Calf :/kɑːf/: Bắp chân

Thigh :/θaɪ/: Bắp đùi

Hip :/hɪp/: Hông

Buttocks :/'bʌtəks/: Mông

Knee /niː/: Đầu gối

Foot /fʊt/: Bàn chân

Ankle :/ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân

Heel :/hɪəl/: Gót chân

Instep :/ˈɪn.step/: Mu bàn chân

Ball :/bɔːl/: Xương khớp ngón chân

Big toe :/bɪg təʊ/: Ngón cái

Toe :/təʊ/: Ngón chân

Little toe :/ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út

Toenail :/ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân

Sole: lòng bàn chân

1.2. Tay - HAND

Elbow :/ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay

Hand /hænd/: Bàn tay

Armpit :/ˈɑːm.pɪt/: Nách

Forearm :/ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay

Arm /ɑːm/: Cánh tay

Upper arm :/ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên

Wrist :/rɪst/: Cổ tay

Knuckle :/ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay

Finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/: ngón tay

Fingernail :/ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay

Thumb :/θʌm/ - Ngón tay cái

Index finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ

Middle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa

Ring finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn

Little finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út

Palm :/pɑːm/: Lòng bàn tay

1.3. Phần thân

Neck /nek/: Cổ

Adam's apple: cục yết hầu

Shoulder /'∫ouldə/: Vai

Chest /t∫est/: Ngực

Back /bæk/: Lưng

Waist /weɪst/ : Eo, thắt lưng

Belly /ˈbel.i/: Bụng - Abdomen :/ˈæb.də.mən/

Navel /ˈneɪ.vəl/ - Belly Button /ˈbel.i ˈbʌt̬.ən/: rốn

Nipple /ˈnɪp.l̩/: núm vú

Skin /skɪn/: da

2. Bộ phận trên mặt - FACE

Beard /biəd/: Râu

Mustache /mʊˈstɑːʃ/: Ria mép

Cheek /t∫i:k/: Má

Chin /t∫ɪn/: Cằm

Head /hԑd/: Đầu

Hair /hԑ:/:Tóc

Part /pɑːt/: Ngôi rẽ

Sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài

Ear /ɪə/: Tai

Eye/ᴧɪ/: Mắt

Eyebrow /'ᴧɪbraʊ/: Lông mày

Eyelash /'ᴧɪla∫/: Lông mi

Eyelid /'ᴧɪlɪd/: Mí mắt

Eye ball: nhãn cầu

Eye socket: hốc mắt

Iris :/ˈaɪ.rɪs/: Mống mắt

Pupil :/ˈpjuː.pəl/: Con ngươi

Forehead /'fɔ:hԑd/:Trán

Jaw /dʒɔ:/: Quai hàm

Lip /lɪp/: Môi

Mouth /maʊθ/: miệng

Nose /nəʊz/: Mũi

Nostril :/ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi

Tongue /tu:θ/: Răng

Wrinkles /'rɪŋk(ə)l:/ Nếp nhăn

Tooth /tuːθ/: Răng

Freckles: tàn nhang

3. Bộ phận bên trong cơ thể - internal organs

Brain /breɪn/: Não

Nerve: dây thần kinh

Digestive system: hệ tiêu hóa

Nervous system: hệ thần kinh

Intestines /ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột

Vein /veɪn/: Tĩnh mạch

Blood vessel: Mạch máu

Artery /ˈɑː.tər.i/: Động mạch

Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống

Throat /θrəʊt/: Họng, cuống họng

Windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản

Cornea: giác mạc

Retina: võng mạc

broken image

Cartilage: sụn

Eardrum : màng nhỉ

Spine /spaɪn/: xương sống

Liver /ˈlɪv.əʳ/: Gan

Stomach /ˈstʌm.ək/: Dạ dày

Kidney /ˈkɪd.ni/: Cật

Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy

Bladder /ˈblæd.əʳ/: Bọng đái

Bones /boʊn/: xương

Penis: hòn dái

Vagina – /vəˈdʒaɪ.nə/: cơ quan sinh dục nữ

Anus: hậu môn

Achilles tendon: gân gót chân
Appendix: ruột thừa

Colon: ruột kết

Joint: khớp

4. Các từ chỉ giác quan

Smell (n) /smԑl/: Khứu giác

Touch (n) /tᴧt∫/: Xúc giác

Sight (n) /sᴧɪt/: Thị giác

Hearing (n) /ˈhɪərɪŋ/: Thính giác

Taste (n) /teɪst/: Vị giác

To smell (v) /tuː smɛl/ : Ngửi

To touch (v) /tuː tʌtʃ/: Sờ

To see (v) /tuː siː/: Nhìn

To hear (v) /tuː ˈhɪər/: Nghe

To taste (v) /tuː teɪst/: Nếm

II. IDIOMS LIÊN QUAN ĐẾN CƠ THỂ NGƯỜI

2.1. break someone's heart: làm tổn thương ai đó

2.2. learn something (off) by heart: học thuộc lòng cái gì

2.3. a heart of gold: một người rất tốt

Đừng quên ứng dụng từ rất hay này vào bài mô tả Describe a person rất thường gặp trong IELTS SPEAKING, mà iELTS TUTOR đã hướng dẫn

2.4. cost an arm and a leg: đáng giá cả gia tài

2.5. hand over: phân phối lại, trao quyền, giao lại công việc

2.6. get out of hand: trở nên khó kiểm soát

2.7. know something like the back of someone's hand: biết điều gì đó rất rõ

2.8. in hand: kiểm soát được

2.9. live hand to mouth: chỉ sống đủ ăn

2.10. be caught red-handed: bị bắt quả tang khi làm điều gì đó xấu

2.11. give someone a hand: giúp đỡ một ai đó

2.12. have itchy feet: không thể định cư ở một nơi

2.13. stand on your own two feet: tự lập

2.14. walk on eggshells: cẩn thận về những gì bạn nói hay làm

2.15. foot the bill: thanh toán hóa đơn

2.16. work one's fingers to the bone: làm việc vất vả, chăm chỉ.
2.17. a leg up: lợi thế
2.18. arm yourself/somebody (with something): trang bị cho bản thân/ai đó (điều gì).
  • Một cụm từ khá thường gặp đồng nghĩa với cụm này là equip sb with sth, IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ cách tra từ đồng nghĩa rất quan trọng đừng đọc qua loa nhé!
2.19. keep an ear to the ground: lắng nghe/để ý thông tin mới hay xu hướng mới.
2.20. ahead of the game: đi trước đón đầu, dẫn trước đối thủ cạnh tranh.

Bài tổng hợp chủ đề từ vựng về Cơ thể - Body được IELTS TUTOR chọn lọc và chia thành từng phần để giúp bạn có thể học dễ dàng và hiệu quả hơn.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc