Từ vựng topic"jewelry"(trang sức) tiếng anh

· Từ vựng theo topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic"jewelry"(trang sức) tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic"jewelry"(trang sức)

  • Hair clip: Dây kẹp tóc 
  • Mirro (n): Gương 
  • Engagement ring (n): Nhẫn đính hôn 
  • Bracelet (n): Vòng tay 
  • Piercing (n): Khuyên 
  • Hair tie (n): Dây buộc tóc 
  • Anklet (n): Vòng chân 
  • Necklace (n): Vòng cổ 
  • Pocket (n): Túi quần áo 
  • Cufflink (n): Khuy cài cổ tay áo 
  • Watch (n): Đồng hồ 
  • Bangle: vòng tay     
  • Gemstone: đá quý 
  • Brooch: trâm/ ghim cài áo    
  • Emerald: ngọc lục bảo     
  • Opal: ngọc mắt mèo     
  • Genuine diamond: kim cương chính hãng 
  • Pendant: mặt dây chuyền     
  • Jade: cẩm thạch 
  • Sapphire: ngọc bích    
  • Teardrop: hình giọt nước     
  • Ruby: hồng ngọc 
  • Oval: hình trái xoan 
  • Crystal: pha lê     
  • Sterling silver: bạc 
  • Gold-plated: mạ vàng     
  • Hoop earrings (n): Vòng đeo tai 
  • Nail polish (n): Sơn móng tay
  •  Clasp (n): Cái móc, cái gài 
  • Lipstick (n): Son môi 
  • Ring (n): Nhẫn
  • Anklet (n): Vòng chân
  • Bangle (n): Vòng tay không có móc cài
  • Bracelet (n): Vòng tay, lắc tay (có móc cài)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: If I were to choose, I’d opt for a gold necklace or bracelet.

  • Brooch (n): Trâm cài tóc
  • Clasp (n): Cái móc, cái gài
  • Emery board (n): Duỗi móng tay
  • Hair clip: Dây kẹp tóc
  • Hair tie (n): Dây buộc tóc
  • Necklace (n): Vòng cổ
  • Pendant (n): Mặt dây chuyền (bằng đá quý)
  • Piercing (n): Khuyên
  • Signet ring (n): Nhẫn khắc chữ
  • Lipstick (n): Son môi
  • Pin (n): Cài áo
  • jewelry-holic (noun) /ˈʤuːəlri-ˈhɑlɪk người nghiện trang sức
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Well, I have to admit that I am a jewelry-holic.
  • feminine (adjective) /ˈfɛmɪnɪn/  nữ tính
  • charm (adjective) /ʧɑːm/ quyến rũ
  • astrological (adjective) /ˌæs.trəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ tâm linh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Another reason may be that people wear jewelry due to some astrological beliefs.
  • attractive (adjective) /əˈtræktɪv/ thu hút
  • Walking stick (n): Gậy đi bộ
  • Tie Pin (n): Ghim cài
  • Medallion (n): Mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại)
  • Jeweler (n): Thợ kim hoàn
  • Pin (n): Cài áo
  • Hoop earrings (n): Hoa tai dạng vòng
  • Chain (n): Chuỗi vòng cổ
  • Precious stone (n): Đá quý
  • Bead (n): Hạt, hột của chuỗi vòng
  • Strand of beads (n): Chuỗi hạt
  • Pendant (n): Mặt dây chuyền( bằng đá quý)
  • Signet ring (n): Nhẫn khắc chữ
  • Tie pin (n): Ghim cài cà vạt
  • Makeup (n): Đồ trang điểm
  • Wedding ring (n): Nhẫn cưới
  • Charm bracelet (n): Vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I usually wear a charm necklace that I received from my parents  as a gift before my wedding.
  • Pearl necklace (n): Vòng cổ ngọc trai
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I like to wear earrings and necklaces made from pearls as it makes me look more glamorous
      •   

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
All Posts
×

Almost done…

We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!

OK