"Tất tần tật" đơn vị tính tiếng Anh

· Vocabulary

I. Đơn vị tính tiếng Anh

Đơn vị đo trọng lượng

  • Milligram : Miligam (viết tắt mg);
  • Gram : Gam (viết tắt g);;
  • Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
  • Ton : Tấn.

Đơn vị đo chiều dài

  • Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
  • Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
  • Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
  • Metre: Mét (viết tắt m);
  • Millimetre: Milimet (viết tắt mm).

Đơn vị đo diện tích

  • Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
  • Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
  • Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
  • Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
  • Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
  • Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).

Đơn vị đo thể tích

  • Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
  • Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
  • Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
  • Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
  • Litre: Lít (viết tắt l);
  • Millilitre: Mililit(viết tắt ml).

Đơn vị đo Hoàng gia

  • Acre: Mẫu Anh;
  • Cable: Tầm;
  • Chain: Xích;
  • Cubic foot: Chân khối;
  • Cubic inch: Inch khối;
  • Cubic yard: Sân khối;
  • Cup (Cups): Cốc, tách;
  • Cwt: Tạ;
  • Dram: Dram;
  • Fathom: Sải;
  • Foot: Bộ;
  • Furlong: Phu lông;
  • Gallon: Ga-lông;
  • Grain: Gren;
  • Inch: Inch in;
  • League: Lý;
  • Mile: Dặm;
  • Ounce : Aoxơ;
  • Pint: Vại;
  • Pound: Pao;
  • Rod: Sào;
  • Square foot: Chân vuông;
  • Square inche: Inch vuông;
  • Stone: Xtôn;
  • Tablespoon: Muỗng canh;
  • Teaspoon: Thìa canh;
  • Ton: Tấn;
  • Yard: Thước; Yat: thước Anh.

Đơn vị đo thời gian

  • Second: Giây;
  • Minute: Phút;
  • Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
  • Day: Ngày;
  • Week: Tuần, tuần lễ;
  • Month: Tháng;
  • Year: Năm.

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

  • Celsius: Độ C;
  • Fahrenheit: Độ F;
  • Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
  • Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
  • Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F).

II. Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng

Bar: Thanh, thỏi

  • A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
  • A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
  • A bar of gold: Một thỏi vàng;
  • A bar of soap: Một bánh xà phòng.

Bag: Túi

  • A bag of: Một túi;
  • A bag of Flour: Một túi bột mì;
  • A bag of Rice: Một túi/bao gạo;
  • A bag of Sugar: Một túi đường.

Bottle: Chai

  • A bottle of: Một chai;
  • A bottle of Water: Một chai nước;
  • A bottle of  Soda: Một chai soda;
  • A bottle of  Wine: Một chai rượu.

Bowl: Bát

  • A bowl of: Một bát;
  • A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc;
  • A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo;
  • A bowl of Soup: Một bát súp.

Cup: tách, chén

  • A cup of: Một tách/chén;
  • A cup of Coffee: Một tách cà phê;
  • A cup of Milk: Một tách sữa;
  • A cup of Tea: Một chén trà.

Carton: Hộp

  • A carton of: Một hộp cứng;
  • A carton of Ice cream: Một hộp kem;
  • A carton of Juice: Một hộp nước trái cây;
  • A carton of Milk: Một hộp sữa;
  • A carton of cigarettes: một tút thuốc lá.

Drop: Giọt

  • A drop of: Một giọt;
  • A drop of Blood: Một giọt máu;
  • A drop of Oil: Một giọt dầu;
  • A drop of Water: Một giọt nước.

Glass: Ly

  • A glass of: Một cốc/ly;
  • A glass of Milk: Một ly sữa;
  • A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga;
  • A glass of  Water: Một cốc nước;
  • A glass bottle: Cái chai thủy tinh.

Jar: Lọ, bình, vại

  • A jar of: Một vại, lọ, bình;
  • A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
  • A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
  • A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.

Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…

  • A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
  • A piece of Advice: Một lời khuyên;
  • A piece of Furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
  • A piece of Information/News: Một mẩu tin (tin tức/thông tin);
  • A piece of Luggage: Một phần hành lý;
  • A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
  • A piece of chalk: Một cục phấn;
  • A piece of furniture: Một món đồ đạc;
  • A piece of land: Một mảnh đất;
  • A piece of paper: Một mảnh giấy;
  • A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
  • A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.

Grain: Hạt, hột 

  • A grain of: Một hạt/hột;
  • A grain of Rice: Một Hạt gạo;
  • A grain of Sand: Hạt cát;
  • A grain of Truth: Một sự thật.

Slice: Lát

  • A slice of: một lát/miếng mỏng;
  • A slice of Bread: Một lát bánh mì;
  • A slice of Cheese: Một miếng phô mai;
  • A slice of Meat: Một miếng thịt.

Roll: Cuộn, cuốn

  • A roll of: Một cuộn/ cuốn;
  • A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm;
  • A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
  • A roll of bread: Một ổ bánh mì;
  • A roll of cloth: Một súc vải;
  • A roll of film: Một cuốn phim.

Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn

  • A bag of flour: 1 túi bột;
  • A bowl of rice: 1 bát cơm;
  • A bowl of soup: 1 bát súp;
  • A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
  • A can of soup: 1 lon nước sốt;
  • A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
  • A cube of ice: 1 viên đá;
  • A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
  • A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
  • A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
  • A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
  • A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
  • A package of pasta: 1 túi mỳ;
  • A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
  • A plate of rice: 1 đĩa cơm;
  • A pound of meat: 1 cân thịt;
  • A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.

Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng

  • A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
  • A cup of coffee: 1 cốc cafe;
  • A drop of oil:1 giọt dầu;
  • A drop of rain: 1 giọt mưa;
  • A glass of water: 1 ly nước;
  • A half gallon of juice: Khoảng 2l;
  • A jug of lemonade: 1 bình nước;
  • A keg of beer: 1 thùng/vại;
  • A quart of milk: Khoảng 1 lít;
  • A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
  • A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
  • A tank of gas: 1 thùng xăng;
  • A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.

Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân

  • A ball of cotton: Một quả bóng vải;
  • A bar of soap: Một thanh xà phòng;
  • A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
  • A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
  • A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
  • A stick of deodorant: Một que khử mùi;
  • A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.

Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm

  • A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
  • A jar of paste: Một lọ bột nhão;
  • A pad of paper: Một tờ giấy;
  • A pair of scissors: Một cây kéo;;
  • A piece of paper: Một mảnh giấy
  • A roll of tape: Một cuộn băng;
  • A stick/ piece of chalk: Một que/miếng phấn.

Cụm từ đơn vị tính trong may vá

  • A skein of yarn: Một sợi nhỏ;
  • A spool of thread: Một cuộn chỉ;
  • A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;
  • A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking