Bên cạnh học rất kĩ về cách phân biệt People / Person / Persons / The People / Peoples mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn rất kĩ, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH DÙNG"SALES" / "SALE" & "ON SALE" / "FOR SALE" TIẾNG ANH
I. Phân biệt "SALES" & "SALE"
1. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Sale is a singular noun that refers to a single transaction in which goods or services are exchanged for money (IELTS TUTOR giải thích: SALE dùng để diễn tả từng đợt thanh toán mua hàng riêng lẻ)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "The sale of the house was finalized last week."
- "The store is having a sale on all winter clothing." (Singular "sale" refers to a specific event.)
- "I made a sale today!" (Singular "sale" refers to a specific transaction that the speaker made.)
- "The store is having a sale on electronics this weekend."
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sales is a plural noun that refers to the total amount of goods or services sold during a specific period of time (IELTS TUTOR giải thích: SALES dùng để diễn tả nhiều đợt mua hàng trong 1 khoảng thời gian nhất định)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "The company's sales have been increasing steadily over the past year."
- "The company's sales have been declining for the past two quarters." (Plural "sales" refers to the total amount of transactions over a period of time.)
- "The sales department has been meeting its quotas every month." (Plural "sales" refers to the total amount of transactions that the sales department has made over a period of time.)
- "The company reported strong sales growth last quarter."
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
2. Cách dùng "sales"
2.1. Mang nghĩa "BỘ PHẬN BÁN HÀNG"
=the total number of things that a company sells within a particular period of time, or the money that it earns by selling things
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He works in Sales.
- the sales department/manager
2.2. Mang nghĩa "doanh số"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sales this year exceeded the total for the two previous years.
- We hope to increase sales this year to £50 million.
- Do you have the sales figures yet?
- Sales are up for the month of May.
3. Cách dùng "sale"
sale vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
3.1. MANG NGHĨA LẦN BÁN HÀNG / đợt bán hàng / sự trao đổi bán
=the process of selling goods or services for money
IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này sale vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The government passed a law to restrict the sale of guns.
- Eleven million bottles of water had to be withdrawn from sale due to a health scare.
- Proceeds from the sale of the cards go to local charities.
- We'll split the proceeds from the sale.
- We found a buyer for our house, but then the sale fell through.
3.2. Mang nghĩa ĐỢT GIẢM GIÁ
= an event or period of time during which a shop reduces the prices of some of its goods
IELTS TUTOR lưu ý:
- với nghĩa này sale là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a mid-season/end-of-season sale
- a clearance/closing-down sale
- I bought this in the January sales.
- sale goods/prices
III. CÁCH DÙNG "FOR SALE"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Không đi với số nhiều
- FOR SALE chỉ có 1 nghĩa duy nhất là: available to buy (có sẵn để bán)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Is this painting for sale?
- Our neighbours put their house up for sale (= started to advertise that they want to sell it) last week.
IV. CÁCH DÙNG "ON SALE"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Không đi với số nhiều
- Có 2 nghĩa : để bán và được giảm giá
1. On sale với nghĩa để bán (giống với cách dùng FOR SALE)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- On sale at record stores now.
2. On sale với nghĩa được giảm giá
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Are these dresses on sale (= reduced in price)?
- All their men's clothing is on sale this week.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE