Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED trong tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn em rất kĩ về các cấu trúc cũng như từ vựng của các bài báo tiếng anh để nâng cao khả năng đọc hiểu, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Phân biệt FIND - FOUND - FOUNDED trong tiếng anh, đây là những từ thường xuyên được dùng nhưng rất nhiều bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR vẫn chưa nắm vững

1. Found là quá khứ của find

Find found | found

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've just found a ten-pound note in my pocket. 
  • I couldn't find Andrew's phone number.

2. Found động từ mang nghĩa thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móng (to bring something into existence)

IELTS TUTOR lưu ý các cụm thường gặp:

  • to found a new city: xây dựng một thành phố mới 
  • to found a party: thành lập một đảng 
  • arguments founded on facts: lý lẽ dựa trên sự việc thực tế

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Boston was founded in 1630 by Puritan colonists from England. 
  • She left a large sum of money in her will to found a wildlife sanctuary. 
  • We are planning a dinner to celebrate the 50th anniversary of the founding of the company.

3. Phân tích câu ví dụ với dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ

Xét ví dụ cùng IELTS TUTOR:

FOUNDED in the eighteenth century, the college is one of the oldest and most prestigious academic institutes in Massachusetts.

IELTS TUTOR phân tích:

  • Để hiểu vì sao dùng FOUNDED chỗ đó, hãy đọc thật kĩ về bài giảng rút gọn mệnh đề trạng ngữ mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn 
  • Trong đó câu chưa được rút gọn: Because it was founded in the eighteenth century, the college is one of the oldest and most prestigious academic institutes in Massachusetts.
  • Ở đây found mang nghĩa số 2 là thành lập 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc