Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm các cách paraphrase của từ EXPENSIVE, đây là từ thường gặp trong IELTS SPEAKING và IELTS WRITING cố gắng đọc thật kĩ nhé
I. Paraphrase "expensive" IELTS SPEAKING
1. That’s a bit pricey
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's a bit pricey but the food is wonderful.
- I really like the new restaurant that opened up down the street. It’s a bit pricey but the food is worth it!
2. Cost an arm and leg
IELTS TUTOR lưu ý:
- Đây là idiom nên chỉ dùng trong SPEAKING
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The repair work cost an arm and a leg.
3. Daylight robbery
IELTS TUTOR lưu ý:
- Robbery là danh từ không đếm được
- Phân biệt THIEF, ROBBER, BURGLAR và STEAL trong Tiếng ...
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- £6 for an orange juice? That's just daylight robbery!
4. Break the bank
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I would love to go to Switzerland on vacation, but a trip right now would definitely break the bank!
- Going to the movies is expensive, but it won’t break the bank
5. cost a small fortune
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Wow! That house looks expensive. It must have cost a small fortune.
6. cost you a pretty penny
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Oooh, is that a new Prada bag? That must have cost you a pretty penny!
7. THAT’S A LITTLE OUTSIDE MY BUDGET. / I CAN’T AFFORD IT/ Out Of My Price Rage
8. Sky-high: trên trời
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vừa là adj vừa là adverb
- Đọc kĩ cách thành lập tính từ ghép mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn kĩ
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The price of oil went sky-high when war broke out.
- Our expectations of him were sky-high.
9. High-end: cao cấp
IELTS TUTOR lưu ý:
- High-end là tính từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- high-end video equipment
- a high-end department store
- high-end consumers
10. fancy
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với cách dùng này FANCY là tính từ, mang nghĩa complicated, decorative, có nghĩa là "kiểu cách", "màu mè"
- Còn có nghĩa khác là "đắt"
- Cách dùng từ "fancy" tiếng anh
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I wanted a simple black dress, nothing fancy.
- The decorations were a little too fancy for my tastes.
- fancy cakes
- We stayed in a fancy hotel near the Champs-Élysées.
- a fancy restaurant
II. Paraphrase "expensive" trong IELTS WRITING
1. Exorbitant
IELTS TUTOR lưu ý:
- Từ này mang nghĩa: Đắt đỏ
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The bill for dinner was exorbitant.
2. Costly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a costly item >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"cost"tiếng anh
- a costly purchase
- The project was subject to several costly delays/setbacks.
3. Extravagant
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the extravagant lifestyle of a movie star
- It was very extravagant of you to buy strawberries out of season.
- He rarely used taxis, which he regarded as extravagant.
- the extravagant use of packaging on many products
4. Lavish
IELTS TUTOR lưu ý:
- Từ này mang nghĩa: hào nhoáng, sang trọng
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- lavish gifts/promises/praise
- lavish spending
- lavish banquets
- The evening was a lavish affair with glorious food and an endless supply of champagne.
- The lavish production makes this musical truly memorable.
5. over-priced
IELTS TUTOR lưu ý:
- Mang nghĩa cao giá, cũng là tính từ ghép
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These shoes are very nice, but they're really overpriced.
6. prohibitive (adj) quá đắt với hầu hết mọi người
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0