Paraphrase từ "bored" & "Boring" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích đề thi IELTS WRITING TASK 2, đề thi thật ngày 4/8/2020 General Training, cùng bài sửa của giáo viên IELTS TUTOR cho bạn học sinh lớp IELTS ONLINE đi thi thật ngày đó nhé, IELTS TUTOR tổng hợp

I. Phân biệt boring & bored tiếng anh

II. Cách paraphrase "bored"

1. Bored to death (adj) chán chết, chán kinh điển = It bores me to tears = I’m dying of boredom

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  I pretended to listen, but I was bored to death.

2. bored with = tired with = To be tired of sth/sb= To be fed up with sb/sth

to be bored with an activity or person: mệt mỏi bởi cái gì (do chán)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I’m sick and tired of you telling me what to do all the time. (Tôi phát mệt vì bạn nói tôi phải làm gì mọi lúc)
    • I’m fed up with cleaning up after you all the time. (Tôi đã chán ngấy với việc dọn dẹp sau bạn mọi lúc.)

    3. sb's heart isn't in sth

    4. weary of

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Be weary of what you've been doing 

      5. indifferent to (adj) thờ ơ

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Be different to your job

      6. Your mind starts to wander: đầu óc thơ thẩn ở đâu đâu

      7. It does nothing for me: cái gì đó chẳng gây hứng thú gì cho tôi cả

      (saying that you feel no emotion at all about a certain thing of topic)

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Watching television does nothing for me (IELTS TUTOR giải thích: xem Ti vi chẳng gây hứng thú gì cho tôi cả)

      8. I can’t say that I find it interesting: tôi thực sự không thấy thú vị

      (Used to convey politely that you don’t find something interesting)

      III. Cách paraphrase "boring"

      1. Unappealing

      2. dull

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I’m not a big fan of book reading as I find it too dull

      3. Tedious

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I’m not a big fan of book reading as I find it too tedious.

      4. Monotonous

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I’m not a big fan of book reading as I find it too monotonous.

      5. humdrum

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • find your job tedious / humdrum
      • I’m not a big fan of book reading as I find it too humdrum

      6. khác

      1. Lifeless
        IELTS TUTOR xét ví dụ: "I’m not a big fan of book reading as I find it too lifeless."

      2. Humdrum
        IELTS TUTOR xét ví dụ: "I’m not a big fan of book reading as I find it too humdrum."

      3. Unexciting
        IELTS TUTOR xét ví dụ: "I’m not a big fan of book reading as I find it too unexciting.">> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR

      4. Wearisome
        IELTS TUTOR xét ví dụ: "I’m not a big fan of book reading as I find it too wearisome."

      5. Uninteresting
        IELTS TUTOR xét ví dụ: "I’m not a big fan of book reading as I find it too uninteresting."

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE    

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing

      >> IELTS Intensive Speaking

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Cấp tốc

      >> IELTS General

      >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE