·
Bên cạnh hướng dẫn rất kĩ transcript & audio 2 lần trả lời của bạn học sinh IELTS TUTOR, từ đó em sẽ thấy rõ lỗi sai của bạn và cách để sửa lỗi sai, IELTS TUTOR hướng dẫn & cung cấp các Từ vựng Topic Shopping trong IELTS
I. Từ vựng liên quan đến cửa hàng
1. Các loại cửa hàng
Các loại cửa hàng
- Shopping mall / centre
- Convenience store
- stall: quầy
- Boutique: cửa hàng thời trang
- Food court: khu ăn uống
- Bakery: tiệm bánh
- Commercial complex: khu phức hợp
- Grocery store: tạp hoá
- Cafeteria / eatery / canteen: quán ăn tự phục vụ
- Department store: bách hoá
2. Từ vựng topic shopping
- the city centre fails to have enough room / space for them
hoặc là dùng cụm the city centre is too much cramped for space: quá chật chội
- Chain store: chuỗi cửa hàng
- Ví dụ: These days, most towns in the UK are full of chain stores and there are very few independent retailers left.
- Greengrocer: tiệm bán rau, hoa quả
- Butcher: cửa hàng bán thịt
- Bakery: tiệm bánh
- Drugstore: tiệm thuốc và các sản phẩm các nhân khác
- Newsagents: sạp báo
- Multi – complex building : tòa nhà phức hợp nhiều tầng (tích hợp nhiều loại hình giải trí)
- Ví dụ: Time saving from shopping from such multi-complex buildings could be a significant factor.
- Must – have products: những sản phẩm cần phải có
- Consumerism: sự tiêu thụ, mua sắm (nói chung)
- Ví dụ: While some manufactured goods certainly make life easier, unchecked consumerism has many negative effects on the lives of individuals and the health of society.
- Knock-down price: giá cực rẻ
- Extravagant (adj): đắt đỏ, xa hoa
- Ví dụ: The product does not live up to the extravagant claims of the advertisers.
- Over – priced (adj): mắc hơn giá trị của sản phẩm thực tế
- Reasonable (adj): hợp lý, vừa phải
- Be value for money / worth the cost : đáng đồng tiền
- Big brand names: những thương hiệu tên tuổi
- Ví dụ: Big brand names often attract a great number of customers. This is primarily because products with major brands are often of great quality and reliability.
- Throw-away society: xã hội có xu hướng sử dụng hang hóa phung phí (sử dụng vài lần rồi bỏ)
- Ví dụ: Whilst the transition to throwaway societies is good for economic growth, it's leading to a huge waste problem
- Recreational activities: những hoạt động giải trí
- Ví dụ: Nowadays, shopping is being considered to be a type of recreational activities.
IELTS TUTOR cũng có hướng dẫn thêm các từ vựng về SHOPPING ONLINE nhớ tham khảo luôn nhé
II. Từ vựng & ideas liên quan đến hành động shoppping
- Mostly, I shop for daily necessities like cosmetics, skin care products, fashion stuff and so on
- Benefits of shopping >> Đây là các cụm từ rất quan trọng có thể ứng dụng được nhiều, nên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR nhớ học kĩ
- Relax myself / release my pressure
- Meet my requirements on a daily basis
- Get a sense of satisfaction
- Buy myself a brand-new dress
- Try on different clothes
- Have an opportunity to catch up with besties (Theo kịp bạn bè)
- Catch up with the latest trend and fashion
- Facilitate my daily life with new technologies (giảm bớt khó khăn trong sinh hoạt)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0