Cách dùng"LACK"tiếng anh

· Vocabulary

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1. Cách dùng LACK như NOUN

Mang nghĩa"thiếu hụt"

=a situation in which you do not have any, or enough, of something that you need or want

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lack vừa là danh từ đếm được số ít, vừa là danh từ không đếm được 
  • lack of sth : Dùng LACK đi với of và noun
  • A lack of ambition/confidence/knowledge
  • A lack of money
  • for lack of something

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her only problem is a lack of confidence. 
  • The match was cancelled because of lack of support. 
  • Most of his problems stem from a lack of confidence. 
  • The court case was dismissed for lack of evidence. 
  • We couldn’t find her passport, but it wasn’t for lack of trying (=we tried hard to find it).
  • Lack of sleep had made him irritable. 
  • The plant died for lack of water (IELTS TUTOR giải thích: cây chết vì thiếu nước)
  • If he fails it won't be for/through lack of effort (= he has certainly tried).
  • His answer demonstrated a complete lack of understanding of the question. 
  • One disadvantage of living in the town is the lack of safe places for the children to play.
  • Hospitals are being forced to close departments because of lack of money. 
  • There is a lack of reasonably priced housing for rent. 
  • The local residents were angry at the lack of parking spaces.

2. Lack dùng như ĐỘNG TỪ (VERB)

Mang nghĩa"thiếu hụt"

=to not have any or enough of something that you need or want

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • What we lack in this house is space to store things. 
  • He’s totally lacking a sense of humor.
  • He lacked the skills required for the job. 
  • The play was good in parts but generally the acting lacked sparkle.
  • Most of the candidates had the right qualifications but lacked the necessary skills.
  • He just lacks a little confidence. 
  • I lack words to express my joy (IELTS TUTOR giải thích: tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi)
  • We are lacking three members of staff due to illness.
  • They lack manly qualities. (IELTS TUTOR giải thích: Họ thiếu phẩm chất người đàn ông)
  • Children lack parental care. (IELTS TUTOR giải thích: Những trẻ em thiếu sự chăm sóc của cha mẹ)
  • They've won a few matches this season but they lack consistency. 
  • They lack basic foodstuffs, such as bread and milk. 
  • The town lacks leisure facilities such as a swimming pool or squash courts. 
  • Joshua clearly has ability in this subject but he lacks application.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE