Cách dùng từ "period" tiếng anh

· Vocabulary

I. Period là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "kỳ, thời kỳ, thời gian, giai đoạn, thời đại (của lịch sử, đời người, nền văn minh..)"

= a length of time

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vì period mang nghĩa "thời kì, giai đoạn" nên thường đi với giới từ during / over dùng để kéo dài khoảng thời gian 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The study will be carried out over a six-month period.
      • The house was built during the Elizabethan period.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • periods of a disease (IELTS TUTOR giải thích: các thời kỳ của bệnh)
  • a period of rest (IELTS TUTOR giải thích: một thời gian nghỉ)
  • a period of three years (IELTS TUTOR giải thích: một thời gian ba năm)
  • the periods of historynhững (IELTS TUTOR giải thích: giai đoạn lịch sử)
  • the post-war period (IELTS TUTOR giải thích: thời kỳ hậu chiến)
  • the girl of the period (IELTS TUTOR giải thích: cô gái thời nay)
  • Her work means that she spends long periods away from home. 
  • Unemployment in the first half of the year was 2.5 percent lower than in the same period the year before. 
  • 15 people were killed in/over a period of four days. 

2. Mang nghĩa "kinh nguyệt; kỳ hành kinh, đến tháng"

=the bleeding from a woman's womb that happens once a month when she is not pregnant

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to have a period (IELTS TUTOR giải thích: thấy kinh; có kinh) 
  • period pains (IELTS TUTOR giải thích: đau bụng hành kinh)
  • She'd missed a period and was worried.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking