Return to site

Cách dùng từ"introvert""introverted"tiếng anh

November 24, 2022

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"introvert""introverted"tiếng anh

I. Cách dùng danh từ"introvert"

Mang nghĩa"người hướng nội"

=An introvert is a quiet, shy person who finds it difficult to talk to people.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She lived a hermetic life of a introvert, and wrote well over 1700 poems. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy sống cuộc đời cô lập như một người nhút nhát, và đã viết được hơn 1700 bài thơ)

II. Cách dùng tính từ"introverted"

Mang nghĩa"hướng nội"

=a little shy and tending to concentrate on your own thoughts and feelings

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Are you introverted or extroverted? (IELTS TUTOR giải thích: Anh là người sống nội tâm hay có tính hướng ngoại?)
  • Mary becomes introverted and depressed. (IELTS TUTOR giải thích: Mary trở nên hướng nội và chán nản)
  • She is introverted, quiet, but hard - working. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy nhút nhát, ít nói nhưng chăm chỉ) 
  • I personally think Japanese people in general are introverted. (IELTS TUTOR giải thích: Cá nhân tôi nghĩ rằng người Nhật nói chung là hướng nội)
  • an introverted child
  • The poet became more introverted as he grew older. (IELTS TUTOR giải thích: Người thi sĩ trở nên hướng nội nhiều hơn khi về già)
  • He became introverted and depressed.
  • When she started school, she became cautious, quiet and introverted.
  • Introverted people are quiet and shy and find it difficult to talk to other people. 
  • Machen was a lonely, introverted child.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày