Cách dùng tính từ "informed"&cụm"keep somebody informed"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "informed" tiếng anh

I. Cách dùng tính từ "informed"

Mang nghĩa "có hiểu biết, am hiểu"

=having a lot of knowledge or information about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • an informed choice/opinion

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The school promised to keep parents informed about the situation.
  • Elizabeth is remarkably well-informed.
  • An informed choice/decision 
  • Keep me informed of his movements. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy luôn luôn cho tôi biết tin tức về các hoạt động của anh ta nhé)
  • You 're really well - informed. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn thật sự nắm rõ thông tin đấy)
  • I'll keep you informed. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ thông tin cho anh biết)
  • Please be informed about referendum! (IELTS TUTOR giải thích: Xin được thông báo về trưng cầu dân ý)
  • The book is intended for an informed readership. 
  • An informed debate

II. Cách dùng cụm"keep somebody informed"

Mang nghĩa"cập nhật thông tin cho ai biết"

=to give someone the latest news and details about a situation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Please keep me fully informed of any developments.
  • I want to know what you decide, so keep me informed. 
  • I'll keep you informed. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ thông tin cho anh biết)
  • Please be informed about referendum! (IELTS TUTOR giải thích: Xin được thông báo về trưng cầu dân ý!)
  • The doctor should be kept informed about any changes in your child's condition. 
  • During the strike, the media kept the public fully informed about the situation. 
  • Please keep me fully informed of any new developments. 
  • We'll be keeping you informed of any new developments. 
  • Parents have complained that we are not keeping them very well informed of their children's progress.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0