Cách dùng từ "ritual" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng từ "ritual" tiếng anh

I. Dùng "ritual" như danh từ

1. "ritual" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "trình tự hành lễ; nghi thức; một hình thái nghi thức đặc biệt"

=a set of fixed actions and sometimes words performed regularly, especially as part of a ceremony

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The birds were performing a complex mating ritual.
  • They are performing an apotropaic ritual. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Họ đang thực hiện nghi lễ giải nạn)
  • Perhaps the ritual is religious. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Có lẽ nghi thức của tôn giáo)
  • There are many forms of ritual. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Có nhiều dạng nghi thức lắm)
  •  I saw a meadowlark mating ritual yesterday. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Hôm qua tôi nhìn thấy một nghi thức giao phối của sáo Bắc Mĩ)

2. Mang nghĩa "thói quen"

=something that you do regularly and always in the same way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • go through/perform a ritual

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Their meetings became a weekly ritual. 
  • He went through his nightly ritual of locking all the doors.
  • I go through a ritual every Sunday night. (IELTS  TUTOR  giải  thích: Tôi làm một loạt thói quen mỗi tối Chủ nhật)
  • Coffee and the newspaper are part of my morning ritual. 

II. Dùng "ritual" như tính từ

1. Mang nghĩa "thói quen, tục lệ, một phần của phong tục"

=done regularly and always in the same way, and often boring for that reason / done as part of a ceremony

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the ritual exchange of presents at Christmas time
  • a ritual dance

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking