Return to site

Cách dùng trạng từ "formerly" tiếng anh

June 2, 2021

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "formerly" tiếng anh

I. Formerly là trạng từ

II. Cách dùng "formerly"

Mang nghĩa "trước đây là; thuở xưa là"

(in the past)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The European Union was formerly called the European Community. 
  • The company formerly belonged to an international banking group (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đó trước đây thuộc về một tập đoàn ngân hàng quốc tế)
  • Namibia , formerly South West Africa (IELTS TUTOR giải thích: Namibia, trước đây là Tây Nam Phi)
  • He had to wear glasses formerly. Trước đây nó phải đeo mắt kính. 
  • Formerly, Hanoi had thirty six streets and districts. (IELTS TUTOR giải thích: Hà Nội xưa có ba mươi sáu phố phường)
  • Formerly, we used to study in the same school. (IELTS TUTOR giải thích: Ngày xưa chúng ta từng học chung trường)
  • The company formerly belonged to an international banking group. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đó trước đây thuộc về một nhóm ngân hàng quốc tế)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc