Return to site

Cách dùng động từ"formulate"tiếng anh

November 26, 2022

Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"formulate"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh

II. Cách dùng động từ"formulate"

1."formulate" là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"hình thành, thiết lập"

=to develop a plan, system, or proposal carefully, thinking about all of its details

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He began to formulate a plan in his mind. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta bắt đầu hình thành một kế hoạch trong đầu)
  • It took him a moment to formulate a reply. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta mất một lát để đưa ra câu trả lời)
  • The government has undertaken to formulate new anti - poverty policies. (IELTS TUTOR giải thích: Chính phủ đã cam kết thiết lập nên những chính sách chống đói nghèo)
  • This will help to formulate the challenge in a way that directs the solutions to the real problem. (IELTS TUTOR giải thích: Điều này sẽ giúp hình thành một thử thách theo cách mà kết nối các giải pháp với vấn đề thật sự)
  •  The government is formulating a new strategy to combat crime. 
  • He formulated a plan to improve the team’s performance.

2.2. Mang nghĩa"trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...)"

=If you formulate a thought, opinion, or idea, you express it or describe it using particular words.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Formulate one's thoughts carefully. (IELTS TUTOR giải thích: Diễn đạt chính xác những suy nghĩ của mình một cách thận trọng)
  • We can formulate an objective ethics. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể hình thành một nền đạo đức khách quan)
  • I was impressed by the way he could formulate his ideas.

2.3. Mang nghĩa"làm thành công thức; đưa vào một công thức"

=to prepare a product by combining substances or chemicals in the right amounts

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, formulate thường ở  bị động 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The milk is specially formulated for babies.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày