Bên cạnh học kĩ các từ vựng về online shopping là một topic thường được ra thi trong IELTS WRITING và IELTS SPEAKING & HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "rate" tiếng anh
I. Rate là danh từ đếm được
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vì rate là danh từ đếm được nên nếu cho nhiều đối tượng thì việc thêm s là bình thường, tham khảo kĩ lỗi viết sai này của bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR nhé
II. Cách dùng từ "rate"
1. Rate mang nghĩa "tốc độ"
the speed at which something happens or changes, or the amount or number of times it happens or changes in a particular period
IELTS TUTOR lưu ý:
- rate (of something)
- at a/the rate of something
- at a… rate
- rate (that)…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- at the rate of ten kilometres an hour: (IELTS TUTOR giải thích: tốc độ mười kilômét một giờ)
- rate of chemical reaction: (IELTS TUTOR giải thích: tốc độ phản ứng hoá học)
- rate of radioactive decay: (IELTS TUTOR giải thích: tốc độ phân ra phóng xạ)
- Figures published today show another fall in the rate of inflation.
- Most people walk at an average rate of five kilometres an hour.
- The number of reported crimes is increasing at an alarming rate.
- At the rate you work, you'll never finish!
2. Rate mang nghĩa "giá, mức (lương...)"
(an amount or level of payment)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- rate of exchange (IELTS TUTOR giải thích: giá hối đoái, tỉ giá hối đoái)
- special rates (IELTS TUTOR giải thích: giá đặc biệt)
- to live at a high rate (IELTS TUTOR giải thích: sống mức cao)
- rate of living (IELTS TUTOR giải thích: mức sống)
- What's the going (= standard) rate for this type of work?
3. Mang nghĩa"tỉ lệ"
=a measurement of the number of times something happens or something does something during a particular period
IELTS TUTOR lưu ý:
- a high success/failure rate
- rate of something
- a high/low/rising rate of unemployment
- at a/the rate of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We have seen a reduction in the crime rate over the last 12 months.
- The youth unemployment rate
- His pulse rate dropped suddenly.
- Local businesses are closing at the rate of three a year.
4. Mang nghĩa"phí, lãi suất"
=a fixed amount of money that is charged or paid for something
IELTS TUTOR lưu ý:
- advertising/insurance/postal rates
- to cut/reduce/increase/raise interest rates
- rate of something
- a low/high hourly rate of
- pay the basic rate of tax (= the lowest amount that is paid by everyone)
- at a rate (of something)
- a fixed-rate mortgage (= one in which the amount of money paid back each month is fixed for a particular period)
- a premium-rate phone number (= one that costs more than the usual rate to call)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A rise in interest rates tends to reduce inflation.
- The euro exchange rate is strengthening.
- He argued for a reduction in the top tax rate.
- We offer special reduced rates for students.
- We had to borrow money at a high rate of interest.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0