Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "level" tiếng anh
I. "level" vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. [Đếm được hoặc không đếm được]
Mang nghĩa "đường hoặc mặt phẳng song song với đường chân trời (mực)"
=the amount of liquid that there is in a container, which can be seen by how high the liquid is
IELTS TUTOR lưu ý:
- on a level with something
- on a level
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- 1000 metres above sea-level (IELTS TUTOR giải thích: 1000 m so với mặt biển)
- The tables are not on a level (= the same height).
- On the second floor you are on a level with (= at the same height as) the treetops.
- The controls are at eye-level (IELTS TUTOR giải thích: bộ điều chỉnh ở ngang tầm mắt)
- Check the level of fluid in the tank.
- Be careful not to let the oil level drop too far.
- The river is at its highest level for several years.
- The water rose until it was on a level with the river banks (IELTS TUTOR giải thích: nước dâng lên cho đến ngang mặt bờ sông)
2. Mang nghĩa "mức độ; trình độ, vị trí, cấp"
2.1. [Đếm được hoặc không đếm được] Mang nghĩa "mức độ"
=the amount of something that exists, especially when it is counted or measured / a degree or standard of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- low/high/elevated blood cholesterol levels
- a reduction/a rise/a decrease/an increase/a change in energy levels
- at a/the… level
- at (a) … level
- at local/international level
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The level of alcohol in the blood (IELTS TUTOR giải thích: độ cồn trong máu)
- Profits were at the same level as the year before.
- Levels of unemployment vary from region to region (IELTS TUTOR giải thích: mức độ thất nghiệp thay đổi theo từng vùng)
- the upper levels of government
- Discussions are currently being held at national level.
- I could use threats too , but I refuse to sink to your level (IELTS TUTOR giải thích: Đe doạ thì cũng được, nhưng tôi không muốn hạ mình như anh)
- To rise to a higher level (IELTS TUTOR giải thích: tiến lên một trình độ cao hơn)
- To establish diplomatic relations at ambassadorial level t (IELTS TUTOR giải thích: hiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ)
2.2. [Danh từ đếm được] Mang nghĩa "trình độ"
=someone's ability compared to other people
IELTS TUTOR lưu ý:
- at a… level
- on a level
- On a level with somebody (IELTS TUTOR giải thích: cùng một trình độ với ai; ngang hàng với ai)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has played tennis at a high level.
- Both players are on a level (= of the same standard).
- Education level (IELTS TUTOR giải thích: trình độ học vấn)
- Technically, both players are on a level (IELTS TUTOR giải thích: về phương diện kỹ thuật, cả hai đấu thủ có trình độ như nhau)
- A class for advanced level students
- Students at this level require a lot of help.
- The exam can be taken at three levels.
- He reached a reasonable level of competence in his English.
- Gymnastics is a sport that requires a considerable level of coordination.
- A teacher's got to pitch a lesson at the right level for the students.
- She reached a high level on the piano.
- All these students are beginner level.
3. Mang nghĩa"tầng, lầu"
=a floor of a building; a layer of ground
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, level là danh từ đếm được
- on a level
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A multi-level parking lot
- Take the elevator to Level Four.
- The restaurant is on the level below this one.
- The library is all on one level.
- Archaeologists found pottery in the lowest level of the site.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày