Hậu tố (suffix): "-saving" tiếng anh

· Hậu tố - suffix

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Hậu tố (suffix): -saving

I. Kiến thức liên quan

II. Hậu tố (suffix): "-saving"

Mang nghĩa "tối ưu, tiết kiệm cái gì"

=that prevents the waste of the thing mentioned or stops it from being necessary

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hậu tố (suffix) -saving dùng để thành lập tính từ ghép 
  • daylight saving time, face-saving, life-saving, money-saving, time-saving

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • space-saving fitted furniture 
  • a time-saving recipe 
  • a money-saving offer 
  • a labour-saving device 
  • The card comes complete with two money-saving offers. 
  • energy-saving features/materials/technologies 
  • a time-saving device

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking