Cách dùng động từ "defend" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "defend" tiếng anh

I. Defend vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Defend dùng như ngoại động từ

1.1. ( to defend somebody / something against / from somebody / something ) bảo vệ ai/cái gì khỏi bị hại

=to protect someone or something against attack or criticism; to speak in favour of someone or something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • when the dog attacked me , I defended myself with a stick (IELTS TUTOR giải thích: khi con chó tấn công tôi, tôi tự vệ bằng một cây gậy)
  • to defend somebody from attack , an attacker , injury (IELTS TUTOR giải thích: bảo vệ ai chống lại cuộc tấn công, kẻ tấn công, sự xúc phạm)
  • to defend one's country against enemies (IELTS TUTOR giải thích: bảo vệ tổ quốc chống lại quân thù)

1.2. Mang nghĩa "ủng hộ; bênh vực"

=to act as a lawyer for someone who has been accused of something in a court of law and try to prove that they are not guilty

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I can't afford a lawyer, so I shall defend myself (= argue my own case in a court of law).
    • the newspaper defended her against the accusations (IELTS TUTOR giải thích: tờ báo bênh vực cô ta chống lại những lời buộc tội)
    • to defend a lawsuit (IELTS TUTOR giải thích: bào chữa cho một vụ kiện)
    • you'll need stronger evidence to defend your claim to the inheritance (IELTS TUTOR giải thích: ông cần có bằng chứng mạnh mẽ hơn để biện hộ cho việc ông đòi hỏi tư cách thừa kế)

    2. Defend dùng như nội động từ

    Mang nghĩa (thể thao) phòng ngự

    =to try to prevent the opposing player or players from scoring points, goals, etc. in a sport

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • In the last ten minutes of the game, we needed to defend.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking