·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Cách dùng danh từ "workload" tiếng anh
I. "workload" là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa "khối lượng công việc"
=the amount of work to be done, especially by a particular person or machine in a period of time:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He's always grousing about the workload. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta luôn luôn càu nhàu về khối lượng công việc)
- I will reduce your workload. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ giảm khối lượng công việc của anh)
- She had a very heavy workload. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có một khối lượng công việc rất nặng nề)
- Teachers are always complaining about their heavy workloads.
- Students do find that their workload increases throughout the course.
- She was suffering from stress caused by her heavy workload.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0