Cách dùng động từ "help"tiếng anh

· Vocabulary,Cách dùng từ

I. "help" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "giúp đỡ, cứu giúp"

=to give someone support or information so that they can do something more easily

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Help với nghĩa này vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
  • help someone (to) do something
  • help someone with something
  • help someone through something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If you are finding that difficult, I could help you. 
  • Mary was anxious to help. 
  • Can you help me find my glasses?
  • Her brother offered to help her with her homework.
  • They helped me through a very difficult time.

2. Mang nghĩa "đưa mời (đồ ăn, thức uống)"

=to give someone something, especially food or drink help someone to something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Help với nghĩa này là nội động từ
  • help yourself to something (=take some of it)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can I help you to more vegetables? 
  • Help yourselves to more wine.

3. Mang nghĩa "làm cho cái gì dễ xảy ra"

=to make a situation better / to make it easier to achieve something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Help với nghĩa này vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
  • help (to) do something
  • help towards

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • More police officers on the streets would help. 
  • Organic farming methods help the environment.
  • The new measure will help boost trade. 
  • We hope this helps to clarify the situation.
  • Further study will help towards a better understanding of the problem.

III. Cấu trúc thường gặp với "help"

1. Help

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The support of our families has helped enormously.

2. Help sb: giúp đỡ ai

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • IELTS TUTOR is trying its best to do a good job and help others.

3. Help with sth: giúp cái gì đó

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He always helps with the housework.

4. Help sb with sth: giúp ai cái gì đó

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Jo will help us with some of the organization.

5. Help in doing sth: giúp trong việc gì đó

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Following these steps will help in protecting our environment.

6. Help sb (to) do sth: giúp đỡ ai làm việc gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Come and help me lift this box. 
    • This charity aims to help people to help themselves. 
    • The college's aim is to help students achieve their aspirations.

    7. Help (to) do sth: giúp làm cái gì đó

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • She helped organize the party. 
      • Some history may help to explain why this is.

      8. Help sb out (with sth): giúp ai đó ra khỏi khó khăn rắc rối, thường là cho tiền hoặc là làm giúp việc gì đó

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • Carol's been helping out in the shop this week. 
        • Mum said she'd help me out with buying the car.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking