Giải thích phrasal verb: stick around

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "nán lại, chờ, ở lại"

=If you stick around, you stay where you are, often because you are waiting for something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Stick around a while and see what develops.
  • I didn't stick around long enough to find out
  • You go - I'll stick around here a bitlonger.
  • Stick around, we may need you. (IELTS TUTOR giải thích: Cứ chờ quanh đây, bọn mình có thể cần đến cậu đấy)
  • Let's see whether they can stick around for long. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy xem liệu họ có chờ đợi được lâu không)
  • Somebody has to stick around and look after the house. (IELTS TUTOR giải thích: Hẳn có ai ở quanh đây để trông nom ngôi nhà)
  • Why don't you stick around and watch it with me? (IELTS TUTOR giải thích: Sao bạn không ở lại đây cùng xem nó với tôi?)
  • I cannot stick around his delightful party any longer ; I have to get back to work. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thể ở lại dự buổi tiệc thú vị này của anh ta lâu hơn nữa, tôi phải trở về làm việc)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc