Từ trái nghĩa của "assimilate"

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ trái nghĩa của "assimilate"

I. Cách dùng từ "assimilate"

II. Trái nghĩa với từ "assimilate"

Nếu đã đọc kĩ hướng dẫn về nghĩa của động từ assimilate mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn, sẽ có 2 nghĩa cần tìm từ trái nghĩa

1. Khi assimilate mang nghĩa "lĩnh hội"

1.1. incomprehension

1.2. incapability

2.Khi assimilate mang nghĩa "đồng hoá"

2.1. desynchronize

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Tiền tố de- thường mang nghĩa trái ngược với từ gốc, đọc kĩ thêm về tiền tố & hậu tố mà IELTS TUTOR có hướng dẫn 

2.2. disintegrate

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the marriage disintegrated amid allegations that she was having an affair

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking