Phân biệt "ORIGINATE, ORIGIN, ORIGINAL, ORIGINALITY & ORIGINATION, ORIGINALLY" tiếng anh

· Vocabulary,Phân biệt từ

Bên cạnh phân tích kĩ càng đề thi IELTS GENERAL TASK 2 ngày 4/8/2020, kèm bài sửa cho hs đi thi thật, IELTS TUTOR phân biệt kĩ càng để em không nhầm lẫn ORIGINATE, ORIGIN, ORIGINAL, ORIGINALITY & ORIGINALLY trong tiếng anh

I. ORIGINATE (verb - nội động từ): có nguồn gốc từ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nội động từ có nghĩa là theo sau sẽ không có tân ngữ nhé
  • originate from/in/with

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Citrus fruits originated in China and Southeast Asia.

II. ORIGIN (noun) là nguồn gốc của..

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the origin of the universe 
    • This dish is Greek in origin.
    • ethnic origin 
    • She's of Irish origin.

    III. ORIGINAL (ADJ) ĐỘC ĐÁO, NGUYÊN THUỶ

    IELTS TUTOR lưu ý:

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • Her essay was full of original ideas. 
      • He's a highly original thinker.
      • It's refreshing to see a film that's so original. 
      • Her ideas are hardly original. 
      • The building's use of space is highly original. 
      • The piece was full of highly original choreography. 
      • His films made an important and original contribution to French cinema.

      IELTS TUTOR lưu ý:

      • Mang nghĩa NGUYÊN THUỶ, CÁI ĐẦU TIÊN

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • His original plan was to stay for a week, but he ended up staying for a month. 
        • Do you still have the original version of this document?

        IV. ORIGINAL (danh từ đếm được): bản nguyên thuỷ, bản gốc

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

          • The latest version of the software is much more reliable than the original. 
          • If the painting were an original, it would be very valuable.
          • This model is much smaller than the original. 
          • Each of these versions is slightly different from the original. 
          • Only copies survive. 
          • The originals were destroyed in a fire.
          •  The manuscript must be examined to determine whether it is an original. 
          • Compare your copy with the original.

          V. ORIGINALITY (Danh từ đếm được): tính độc đáo

          IELTS TUTOR xét ví dụ:

            • The judges were impressed by the originality of his work.

            VI. ORIGINALLY (ADV) BAN ĐẦU, GỐC LÀ Ở...

            IELTS TUTOR lưu ý:

            • at the beginning or before any changes

            IELTS TUTOR xét ví dụ:

              • Despite the accident, she intends to complete her tour as originally planned. 
              • The bathroom was originally a bedroom.

              VII. ORIGINATION

              Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

              >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

              >> IELTS Intensive Listening

              >> IELTS Intensive Reading

              >> IELTS Cấp tốc